Cập nhật phê duyệt thuốc mới của FDA (đến ngày 26/11/2025)

Trang thông tin này tổng hợp các quyết định phê duyệt gần đây của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA). Danh sách bao gồm các thuốc mới được cấp phép và các chỉ định bổ sung của những thuốc đã có trên thị trường, trải rộng trên các lĩnh vực thận học, ung thư, bệnh hiếm, mắt, nội tiết và nhiều chuyên ngành khác. Nội dung được biên soạn dành cho các cơ sở y tế, chuyên gia lâm sàng và đối tác cần cập nhật thông tin kịp thời về tình hình quản lý thuốc.


Voyxact (sibeprenlimab-szsi)

Chỉ định: Bệnh thận IgA (IgAN)
Ngày phê duyệt: 25/11/2025
Thuốc ức chế đường APRIL, được phê duyệt tăng tốc để giảm protein niệu ở người trưởng thành có nguy cơ tiến triển bệnh.

image

 


Itvisma (onasemnogene abeparvovec-brve)

Chỉ định: Teo cơ tủy sống (SMA)
Ngày phê duyệt: 24/11/2025
Liệu pháp thay thế gen dựa trên virus AAV dành cho bệnh nhân từ 2 tuổi trở lên, dùng theo đường tiêm nội tủy.

image

 


Osvyrti (denosumab-desu)

Chỉ định: Loãng xương
Ngày phê duyệt: 20/11/2025
Sinh phẩm tương tự Prolia, dùng điều trị loãng xương.


Jubereq (denosumab-desu)

Chỉ định: Tổn thương xương do u tủy, di căn xương, u tế bào khổng lồ của xương, tăng calci huyết ác tính
Ngày phê duyệt: 20/11/2025
Sinh phẩm tương tự Xgeva, dùng trong dự phòng và kiểm soát biến chứng liên quan đến xương ở bệnh nhân ung thư.


Hyrnuo (sevabertinib)

Chỉ định: Ung thư phổi không tế bào nhỏ có đột biến HER2
Ngày phê duyệt: 19/11/2025
Chất ức chế kinase có thể đảo ngược, được phê duyệt tăng tốc cho NSCLC không vảy mang đột biến HER2.


Redemplo (plozasiran)

Chỉ định: Hội chứng tăng dưỡng chấp gia đình (FCS)
Ngày phê duyệt: 18/11/2025
Thuốc siRNA nhắm vào ApoC-III, dùng như liệu pháp hỗ trợ ăn kiêng để giảm triglycerid.


Komzifti (ziftomenib)

Chỉ định: Bạch cầu cấp dòng tủy (AML) tái phát hoặc kháng trị mang đột biến NPM1
Ngày phê duyệt: 13/11/2025
Một trong những thuốc ức chế menin đầu tiên được phát triển cho nhóm bệnh nhân AML đột biến NPM1.


Poherdy (pertuzumab-dpzb)

Chỉ định: Ung thư vú HER2 dương tính
Ngày phê duyệt: 13/11/2025
Sinh phẩm tương tự có thể thay thế Perjeta.


Kygevvi (doxecitine + doxribtimine)

Chỉ định: Thiếu hụt thymidine kinase 2 (TK2D)
Ngày phê duyệt: 03/11/2025
Phối hợp hai nucleosid pyrimidine cho điều trị dài hạn TK2D ở người lớn và trẻ em.


Lynkuet (elinzanetant)

Chỉ định: Cơn bốc hỏa trung bình – nặng ở phụ nữ mãn kinh
Ngày phê duyệt: 24/10/2025
Thuốc đối kháng thụ thể NK1/NK3, dùng kiểm soát triệu chứng vận mạch thời kỳ mãn kinh.


Javadin (clonidine hydrochloride)

Chỉ định: Tăng huyết áp
Ngày phê duyệt: 23/10/2025
Dung dịch uống của hoạt chất clonidine.


Contepo (fosfomycin)

Chỉ định: Nhiễm trùng đường tiết niệu phức tạp (cUTI)
Ngày phê duyệt: 22/10/2025
Dạng tiêm tĩnh mạch dành cho điều trị cUTI.


Epioxa (riboflavin-5’-phosphate)

Chỉ định: Giác mạc hình chóp
Ngày phê duyệt: 17/10/2025
Liệu pháp liên kết chéo giác mạc thế hệ mới.


Ferabright (ferumoxytol)

Chỉ định: Chụp MRI khối u ác tính nội sọ
Ngày phê duyệt: 16/10/2025
Chất tương phản dựa trên sắt, giúp phát hiện tổn thương liên quan đến phá vỡ hàng rào máu não.


Jascayd (nerandomilast)

Chỉ định: Xơ phổi vô căn (IPF)
Ngày phê duyệt: 07/10/2025
Thuốc ức chế PDE4 dùng cho người lớn mắc IPF.


Lasix ONYU (furosemide)

Chỉ định: Phù do suy tim mạn tính
Ngày phê duyệt: 07/10/2025
Sản phẩm kết hợp giữa furosemide và thiết bị hỗ trợ dùng thuốc.


Eydenzelt (aflibercept-boav)

Chỉ định: Thoái hóa điểm vàng thể ướt, phù hoàng điểm do tắc tĩnh mạch võng mạc, phù hoàng điểm đái tháo đường, bệnh võng mạc đái tháo đường
Ngày phê duyệt: 02/10/2025
Sinh phẩm tương tự Eylea dành cho các bệnh lý mạch máu võng mạc.

Eltromin 25/50 Eltrombopag
Enatinib 4/10 Lenvatinib
Lynparib Olaparib
Coltinib Upadacitinib
Alvonib Osimertinib

Techno

Pharmacil 
Radiant

Well-known pharmaceutical company in Bangladeshhttps://www.radiantpharmacil.com

Article source:https://www.drugs.com/newdrugs.html?utm_source=chatgpt.com

© 版权声明
THE END
喜欢就支持一下吧
点赞1 分享
评论 抢沙发
头像
欢迎您留下宝贵的见解!
提交
头像

昵称

取消
昵称表情代码图片快捷回复

    暂无评论内容